Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
1172 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Cây tre trăm đốt : Truyện tranh / Tranh: Nhật Tân, Quang Lân .- Tái bản lần thứ 13 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 16tr. : tranh màu ; 19cm .- (Bé tập kể chuyện)
   ISBN: 9786041047242 / 9000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Nhật Tân.   II. Quang Lân.
   398.209597 C126TT 2014
    ĐKCB: PM.000388 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. THANH VÂN
     Tìm mẹ / Thanh Vân viết lời; Minh Kiên vẽ tranh .- Hà Nội : Văn học , 2015 .- 16 tr. ; 24 cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)
  Tóm tắt: Truyện giải thích vì sao vào ngày bảy tháng bảy hàng năm, trời thường hay mưa rả rích. Đó là nước mắt của vợ chồng con cái của chàng Mồ Côi rơi xuống trong bưởi gặp gỡ và biệt ly. Qua câu chuyện, các em sẽ biết được thêm nhiều sự tích thú vị về con người, sự vật, sự việc thường xuyên xuất hiện trong các áng thơ văn của dân tộc ta. Tất cả sẽ làm giàu thêm trí tưởng tượng vốn rất phong phú của các em, bồi dưỡng tâm hồn các em và giúp các em thêm yêu, thêm tin vào cổ tích
   ISBN: 9786046959410 / 12000 VND

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.
   I. Minh Kiên.
   
    ĐKCB: PM.000386 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Truyện cổ tích Việt Nam dành cho bé thông minh : 4 - 10 tuổi : Truyện tranh / Lời: Hồng Hà, Thuỵ Anh, Hiếu Minh... ; Tranh: Nguyễn Công Hoan... .- H. : Kim Đồng , 2016 .- 134tr. : tranh màu ; 25cm
   ISBN: 9786042084116 / 69000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Tạ Huy Long.   II. Nguyễn Công Hoan.   III. Minh Quốc.   IV. Lê Thanh Nga.
   398.209597 TR527CT 2016
    ĐKCB: PM.000271 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. ANDERSEN, HANS CHRISTIAN
     Nàng tiên cá : Truyện tranh / Hans Christian Andersen ; Lời văn: Ayako Sono ; Tranh vẽ: Chihiro Iwasaki ; Song Tâm Quyên dịch .- H. : Phụ nữ , 2016 .- 32tr. : tranh màu ; 27cm
   Tên sách tiếng Anh: The little mermaid
   ISBN: 9786045635650 / 65000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Đan Mạch}  4. [Truyện tranh]
   I. Chihiro Iwasaki.   II. Ayako Sono.   III. Song Tâm Quyên.
   398.209489 N106TC 2016
    ĐKCB: PM.000282 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Người học trò và con chó đá : Truyện tranh / Lời: Thanh Vân ; Tranh: Minh Kiên .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị , 2015 .- 16tr. : tranh màu ; 24cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)(Sách thiếu nhi)
   ISBN: 9786046960676 / 12000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Thanh Vân.   II. Minh Kiên.
   398.209597 NG550452HT 2015
    ĐKCB: PM.000243 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Viên ngọc ếch : Truyện tranh / Lời: Thanh Hằng ; Tranh: Hạnh Linh .- H. : Văn học ;Công ty Văn hoá Đinh Tị , 2015 .- 106tr. : tranh màu ; 24cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)(Sách thiếu nhi)
   ISBN: 9786046959397 / 12000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Thanh Hằng.   II. Hạnh Linh.
   398.209597 V305NẾ 2015
    ĐKCB: PM.000244 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Tục ngữ cho bé / Đặng Thiên Sơn tuyển chọn .- Hà Nội : Dân trí , 2016 .- 120 tr. : tranh màu ; 27 cm
  Tóm tắt: Tập hợp những câu tục ngữ thông dụng, phổ biến, dễ nhớ, dễ thuộc phù hợp với lứa tuổi mầm non, tiểu học
   ISBN: 9786048827090 / 85000 VND

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học Việt Nam.
   I. Đặng, Thiên Sơn.
   
    ĐKCB: PM.000266 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Người câu cá trong ao Trời : Truyện tranh / Lời: Thanh Hằng ; Tranh: Hạnh Linh .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị , 2015 .- 16tr. : tranh màu ; 24cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)
   ISBN: 9786046960652 / 12000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Thanh Hằng.   II. Hạnh Linh.
   398.209597 NG899.CC 2015
    ĐKCB: PM.000159 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. ĐỔNG NHI
     Những câu chuyện khơi gợi trí tuệ cho trẻ / Đổng Nhi biên soạn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2016 .- 220 tr. : tranh màu ; 27 cm .- (Truyện cổ tích kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: Bao gồm những câu chuyện về bài học đạo đức, lối sống lành mạnh, phân biệt cái tốt, cái xấu cũng như cách xử lý một số tình huống trong cuộc sống và các hiện tượng khoa học, thiên nhiên...
   ISBN: 9786048667702 / 110000 VND

  1. Văn học dân gian.
   
    ĐKCB: PM.000071 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Phân xử tài tình : Truyện tranh / Lời: Thanh Hằng ; Tranh: Hạnh Linh .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị , 2015 .- 16tr. : tranh màu ; 24cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)(Sách thiếu nhi)
   ISBN: 9786046960706 / 12000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Thanh Hằng.   II. Hạnh Linh.
   398.209597 PH209.XT 2015
    ĐKCB: PM.000113 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. Con rết vàng : Truyện tranh / Lời: Thanh Vân ; Tranh: Minh Kiên .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị , 2015 .- 16tr. : tranh màu ; 24cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)(Sách thiếu nhi)
   ISBN: 9786046959373 / 12000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Thanh Vân.   II. Minh Kiên.
   398.209597 C550.RV 2015
    ĐKCB: PM.000117 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. NGUYỄN NGA
     Câu đố cho bé / Nguyễn Nga s.t., tuyển chọn .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đông Tây , 2016 .- 108tr. : tranh màu ; 27cm
   Thư mục: tr. 108
   ISBN: 9786046981145 / 75000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Câu đố]
   398.609597 NG100N 2016
    ĐKCB: PM.000018 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. Truyện hay kể trong 5 phút . T.1 / Na Ni dịch .- H. : Phụ nữ ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2016 .- 211tr. : tranh vẽ ; 24cm
   ISBN: 9786045637272 / 135000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}  4. [Truyện dân gian]
   I. Na Ni.
   398.2 TR829.HK 2016
    ĐKCB: PM.000033 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. Truyện cổ tích Việt Nam dành cho bé hiếu học : 4 - 10 tuổi : Truyện tranh / Lời: Lê Thanh Nga, Bùi Lâm Bằng, Hiếu Minh... ; Tranh: Phạm Ngọc Tuấn... .- H. : Kim Đồng , 2016 .- 134tr. : tranh màu ; 25cm
   ISBN: 9786042084123 / 69000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Vũ Xuân Hoàn.   II. Chu Linh Hoàng.   III. Hồng Hà.   IV. Hà Trúc Dương.
   398.209597 TR829.CT 2016
    ĐKCB: PM.000047 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. Truyện cổ tích Việt Nam chọn lọc / Long An tuyển chọn .- H. : Văn học , 2017 .- 247tr., 10tr. tranh màu ; 24cm
   ISBN: 9786046999331 / 148000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Long An.
   398.209597 TR829.CT 2017
    ĐKCB: PM.000061 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. Truyện cổ Giáy - Truyện cổ Mảng / S.t., b.s.: Lù Dín Siềng, Mạc Đình Dĩ, Châu Hồng Thuỷ, Lý A Sán .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 299tr. : tranh vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049721632

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   I. Lý A Sán.   II. Châu Hồng Thuỷ.   III. Lù Dín Siềng.   IV. Mạc Đình Dĩ.
   398.209597 TR527CG 2018
    ĐKCB: PM.001063 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. HÀ GIAO
     Sử thi Bahnar Kriêm. . Tập 1 / / Hà Giao chủ biên. .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2018 .- 382 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam.
  Tóm tắt: “Sử thi Bahnar Kriêm” bao gồm các sử thi: Dyông Knoa, Hai chị em Dyông, Dyông Kman, Bya Phu và Đăm Kop, Đăm Dyông…
   ISBN: 9786047023530

  1. Văn học dân gian.
   
    ĐKCB: PM.001076 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. HÀ VĂN THƯ
     Nụ cười các dân tộc thiểu số Việt Nam / S.t.: Hà Văn Thư, Sa Phong Ba .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 327tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu một số câu chuyện cổ hài hước của các dân tộc thiểu số Việt Nam; một số truyện hài dân gian và truyện hài hiện đại Tây Bắc
   ISBN: 9786049721847

  1. Văn học hiện đại.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện cười]
   I. Sa Phong Ba.
   398.709597 N500CC 2018
    ĐKCB: PM.001135 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. Dân ca Giáy .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 542tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát về dân tộc Giáy và hình thức diễn xướng cùng các nội dung dân ca cũng như một số phương diện nghệ thuật trong lời thơ, tiếng hát thể hiện qua hát gốc, hát mừng nhà lớn, hát phía trên...
   ISBN: 9786049721069

  1. Dân tộc Giáy.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Dân ca]
   398.809597 D121CG 2018
    ĐKCB: PM.001139 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. TRIỆU HỮU LÝ
     Bàn hộ trường ca dân tộc Dao / Triệu Hữu Lý s.t., b.s., chú thích .- H. : Sân khấu , 2018 .- 150tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên Hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049071652

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Dao.  3. {Việt Nam}  4. [Trường ca]
   398.809597 B105HT 2018
    ĐKCB: PM.001097 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»